THĂM BÀI ĐỌC THÀNH TIẾNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1- CTCNGD
Cuối học kì 1 năm học: 2014-2015
Cạnh sân nhà lan là cây xoài cát. Tháng ba, hoa nở trắng cành. Đầu hè, cây xoài ra quả.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
THĂM BÀI ĐỌC THÀNH TIẾNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1- CTCNGD
Cuối học kì 1 năm học: 2014-2015
Bé Khanh xinh xắn, ngoan ngoãn, lại hoạt bát, hát hay, gấp hạc giấy rất cừ. Bạn bè quý bé.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
THĂM BÀI ĐỌC THÀNH TIẾNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1- CTCNGD
Cuối học kì 1 năm học: 2014-2015
Bé hoàng thích về quê ngắm trăng. Từ căn gác nhỏ, bé thấy trăng sáng vằng vặc, tỏa khắp bể.
------------------------------------------------------------------
THĂM BÀI ĐỌC THÀNH TIẾNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1- CTCNGD
Cuối học kì 1 năm học: 2014-2015
Quang là anh bé Linh, Quang gầy, cao lênh khênh, Linh bụ bẫm. Quang hát hay, Linh thích làm trò ngộ nghĩnh.
-------------------------- -----------------------------------------------------------------------
THĂM BÀI ĐỌC THÀNH TIẾNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1- CTCNGD
Cuối học kì 1 năm học: 2014-2015
Bé Quế nhỏ nhắn, xinh xắn, ngoan ngoãn lại hoạt bát, hát hay. Quế hay nhặt rau lau nhà đỡ mẹ. Bạn bè quý bé.
----------------------------------------------------------------
THĂM BÀI ĐỌC THÀNH TIẾNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1- CTCNGD
Cuối học kì 1 năm học: 2014-2015
Nhà Thu có chú chó giữ nhà. Chú dữ ghê.Có gì lạ, chú chỉ gừ gừ, nghe đã đủ sợ.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 – CHƯƠNG TRÌNH CNGD
Thời gian: 40 phút
Họ và tên: ……………………………………………………………..
Lớp:…… Trường Tiểu học Thịnh Sơn.
Điểm
Đọc:……..
Viết:……....
Tổng:……… |
Lời nhận xét của giáo viên
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………… |
A. Phần kiểm tra đọc: (6 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (4,0 điểm). HS bốc thăm đọc bài.
+ Đọc đúng, lưu loát toàn bài, rõ ràng (đúng tiếng, ngắt nghỉ đúng câu, lưu loát, tốc độ tối thiểu 10 tiếng / phút)
+ Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu hoặc không đọc được: trừ 0,25 điểm.
2. Phân tích tiếng: (2,0 điểm). Giáo viên cho học sinh phân tích một số tiếng và kết hợp chỉ vị trí của từng âm trong tiếng đó.
B.Phần kiểm tra viết: ( 4 điểm).
1. Viết chính tả: (3 điểm). Giáo viên đọc cho học sinh viết chính tả đoạn 1- Bài
Hai quan- Sách TVCNGD lớp 1- tập 2- trang 59).
2. Bài tập chính tả: (1điểm)
a) Ðiền c hay k:
quả …à …ê bàn.
Điền ng hay ngh:
suy ....ĩ. bắp ...ô.
b) Đưa các tiếng sau vào mô hình.
Hoa bạn
Giáo viên chấm:
Biểu chấm : Môn tiếng việt
Phần kiểm tra đọc : 6,0 điểm .
- Đọc thành tiếng( 4,0 điểm.)
+ Đọc đúng, lưu loát toàn bài, rõ ràng (đúng tiếng, ngắt nghỉ đúng câu, lưu loát, tốc độ tối thiểu 10 tiếng / phút)
+Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu hoặc không đọc được : trừ 0,25 điểm.
- Đọc phân tích nêu vị trí của từng âm (2,0 điểm )
Phần kiểm tra viết : 4,0 điểm
1. Viết chính tả : 3,0 điểm .
– Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả (3 điểm).
– Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,25 điểm. (tuỳ mức độ để linh điểm cho học sinh )
2. Bài tập chính tả: 1 điểm. Câu a ( 0,5 điểm ): điền đúng mỗi vần , chữ viết đẹp cho 0,25 điểm. Câu b : ( 0,5 điểm ): điền đúng một ý cho 0,25 đ
Biểu chấm : Môn tiếng việt
Phần kiểm tra đọc : 6,0 điểm .
- Đọc thành tiếng( 4,0 điểm.)
+ Đọc đúng, lưu loát toàn bài, rõ ràng (đúng tiếng, ngắt nghỉ đúng câu, lưu loát, tốc độ tối thiểu 10 tiếng / phút)
+Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu hoặc không đọc được : trừ 0,25 điểm.
- Đọc phân tích nêu vị trí của từng âm (2,0 điểm )
Phần kiểm tra viết : 4,0 điểm
1. Viết chính tả : 3,0 điểm .
– Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả (3 điểm).
– Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,25 điểm. (tuỳ mức độ để linh điểm cho học sinh )
2. Bài tập chính tả : 1 điểm . Câu a ( 0,5 điểm ): điền đúng mỗi vần , chữ viết đẹp cho 0,25 điểm. Câu b : ( 0,5 điểm ): điền đúng một ý cho 0,25 đ
Biểu chấm : Môn tiếng việt
Phần kiểm tra đọc : 6,0 điểm .
- Đọc thành tiếng( 4,0 điểm.)
+ Đọc đúng, lưu loát toàn bài, rõ ràng (đúng tiếng, ngắt nghỉ đúng câu, lưu loát, tốc độ tối thiểu 10 tiếng / phút)
+Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu hoặc không đọc được : trừ 0,25 điểm.
- Đọc phân tích nêu vị trí của từng âm (2,0 điểm )
Phần kiểm tra viết : 4,0 điểm
1. Viết chính tả : 3,0 điểm .
– Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả (3 điểm).
– Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,25 điểm. (tuỳ mức độ để linh điểm cho học sinh )
2. Bài tập chính tả: 1 điểm. Câu a ( 0,5 điểm ): điền đúng mỗi vần , chữ viết đẹp cho 0,25 điểm. Câu b : ( 0,5 điểm ): điền đúng một ý cho 0,25 đ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: TOÁN – LỚP 1
Thời gian: 40 phút
Họ và tên: …………………………………………………………………
Lớp:……Trường Tiểu học Thịnh Sơn.
Điểm
|
Lời nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………….
……………………………………………………………… |
Bài 1: (1điểm)
a , Khoanh vào số lớn nhất: 9 ; 6 ; 4 ; 10 ; 7
b, Khoanh vào số bé nhất: 9 ; 4 ; 6 ; 10 ; 7
Bài 2:(2điểm) ?






- 3 + 6 + 4 - 5
Bài 3 : (2 điểm)
Tính :
a, 2 + 3 + 4 = ........ 9 - 5 - 3 = ........
4 + 4 - 6 = ........ 10 - 9 +7 = ........
b, 10 8 9 3
- - - +
5 2 4 5
........ ......... ........ .........
Bài 4 : 4 + 6 10 7 - 6 6- 3
( 2 điểm)
5 + 2 6 - 1 5 10 - 6
Bài 5 : (2điểm)
Viết phép tính thích hợp :
a , Có : 5 lá cờ
Thêm : 3 lá cờ
Có tất cả : .......lá cờ ?
|
b , Có : 10 viên bi
Cho : 6 viên bi
Còn : ....... viên bi ?
|
|
|
Bµi 6 : (1điểm) Khoanh vào ý trả lời đúng
Hình bên có :
A . 4 hình vuông
B . 5 hình vuông
C. 6 hình vuông
Giáo viên chấm:
Biểu chấm Môn toán
Bài 1: ( 1 đ) đúng mỗi ý cho 0,5 điểm .
Bài 2 : ( 2đ) mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm .
Bài 3 : (2 đ) Câu a 1 điểm ( mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm )
Câu b 1điểm ( mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm )
Bài 4 : ( 2 đ) ( mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm )
Bài 5 : (2 đ) câu a 1điểm
Câu b 1 điểm
Bài 6 : (1 đ )
Biểu chấm Môn toán
Bài 1: ( 1 đ) đúng mỗi ý cho 0,5 điểm .
Bài 2 : ( 2đ) mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm .
Bài 3 : (2 đ) Câu a 1 điểm ( mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm )
Câu b 1điểm ( mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm )
Bài 4 : ( 2 đ) ( mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm )
Bài 5 : (2 đ) câu a 1điểm
Câu b 1 điểm
Bài 6 : (1 đ )
Biểu chấm Môn toán
Bài 1: ( 1 đ) đúng mỗi ý cho 0,5 điểm .
Bài 2 : ( 2đ) mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm .
Bài 3 : (2 đ) Câu a 1 điểm ( mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm )
Câu b 1điểm ( mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm )
Bài 4 : ( 2 đ) ( mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm )
Bài 5 : (2 đ) câu a 1điểm
Câu b 1 điểm
Bài 6 : (1 đ )